1. arm: cánh tay
2. ear: cái tai
3. eye: con mắt
4. finger: ngón tay
5. foot (feet): bàn chân
6. hand: bàn tay
7. head: cái đầu
8. knee: đầu gối
9. leg: cái chân
10. mouth: cái miệng
11. neck: cái cổ
12. nose: cái mũi
13. shoulder: cái vai
14. stomach: cái bụng
15. wrist: cổ tay
16. ankle: mắc cá
17. toe: ngón chân
18. throat: cái cổ
19. tooth (teeth): hàm răng
20. back: cái lưng
21. armpit: nách
22. breast: ngực phụ nữ
23. chest: ngực
24. elbow: khuỷu tay
25. fingernail: móng tay
26. forearm: cẳng tay
27. knuckle: khớp ngón tay
28. navel hoặc belly button: rốn
29. skin: da
30. lip: môi
31. hair: tóc
lip: môi mouth: miệng
leg: chân face: mặt
hair: tóc, sợi tóc foot: bàn chân
shoulder: vai arm: cánh tay
ear: tai eye: mắt
hand: bàn tay nose: mũi
skin: da mouth: miệng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK