1. (Have you been hearing/ Have you heard) the weather forecast?
2. The doctor (has been giving / has given) me a new prescription.
3. There you are! (Have you been avoiding / Have you avoided) me deliberately
4. Rachel (has swum / has been swimming ) - that's why her hair is wet.
5. Oh no! We (have missed / have been missing) the start of the show.
6. How long (have you been trying/ have you tried) to phone me?
7. I (haven't seen / haven't been seeing) Julia for weeks.
8. We're tired because (we've been doing / we've done) aerobics.
9. (He's been visiting / He's visited) the dentist twice this month.
10. Sorry I'm late. (Have you been waiting / Have you waited) for long?
1. (Have you been hearing/ Have you heard)
2. (has been giving / has given)
3. (Have you been avoiding / Have you avoided)
4. (has swum / has been swimming )
5. (have missed / have been missing)
6. (have you been trying/ have you tried)
7. I (haven't seen / haven't been seeing)
8. (we've been doing / we've done)
9. (He's been visiting / He's visited)
10. (Have you been waiting / Have you waited)
~Đăng Hậu~
~ Chúc Bn Học Tốt~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK