Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. He is happy. He doesn't want to go out...

1. He is happy. He doesn't want to go out with his friends. • a. Although. . b. Despite/ In spite of .. • . Despite/ In spite of.. 2. She is very tired. Sh

Câu hỏi :

giải giúp ạ" mong giúp đỡ mình

image

Lời giải 1 :

`1.` `a.` Although he is happy, he doesn't want to go out with his friends.

  `b.` Despite/ In spite of being happy, he doesn't want to go out with his friends.

  `c.` Despite/ In spite of his happiness, he doesn't want to go out with his friends.

`2.` `a.` Although she is very tired, she works hard all day.

      `b.` Despite/ In spite of being tired, she works hard all day.

      `c.` Despite/ In spite of her tiredness, she works hard all day.

`3.` `a.` Although the bag is heavy, she take it to the zoo. 

      `b.` Despite/ In spite of the weight of the bag is heavy, she take it to the zoo. 

      `c.` Despite/ In spite of the heavy bag, she take it to the zoo. 

-----------------

Công thức áp dụng:

`-` Although + clause, clause `=` In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V-ing, clause: Mặc dù.

`+` In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V-ing dùng trong câu có cùng chủ ngữ.

`+` In spite of/ Despite + N/ N phrase dùng trong câu khác chủ ngữ.

`-` Chuyển mệnh đề S + to be + adj `->` N phrase:

`+` Lược bỏ to be

`+` Chuyển tính từ lên trước danh từ (đối với chủ ngữ là vật)

`+` Thêm sở hữu trước danh từ (đối với chủ ngữ là người).

`-` Chuyển mệnh đề S + to be + adj `->` V-ing

`+` Lược bỏ chủ ngữ

`+` Đưa to be về dạng nguyên thể (be) sau đó thêm ing

`+` Giữ nguyên tính từ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

CẤU TRÚC CHUNG : ALTHOUGH + MỆNH ĐỀ 1, MỆNH ĐỀ 2

Despite/In spite of + N/V-ing.

Despite/In spite of the fact that + Chép nguyên câu

1. a. Although he is happy, he doesn't want to go out with his friends.

b. Despite/In spite of being happy, he doesn't want to go out with his friends.

c. Despite / In spite of the fact that he is happy, he doesn't want to go out with his friends.

=> Dịch câu : Mặc dù anh ấy đang cảm thấy hạnh phúc, anh ấy không muốn ra ngoài với bạn bè..

2. a. Although she is very tired, she works hard all day.

b. Despite/In spite of being very tired, she works hard all day.

Cách 2 : Despite/In spite of her TIREDNESS ( danh từ ), she works hard all day.

c. Despite / In spite of the fact that she is very tired, she works hard all day.

=> Dịch câu : Mặc dù cô ấy đang rất mệt, cô ấy vẫn làm việc chăm chỉ cả ngày.

3. a. Although the bag is heavy, she takes it to the zoo.

b. Despite/In spite of the bag's weight, she takes it to the zoo.

Cách 2 : Despite/In spite of the heavy bag, she takes it to the zoo.

c. Despite / In spite of the fact that the bag is heavy, she takes it to the zoo.

=> Dịch câu : mặc dù cái túi rất nặng, cô ấy vẫn đem nó đến sở thú.

cho mình ctlhn nhé!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK