Đáp án + Giải thích các bước giải:
* Oxit axit:
- CO2: cacbon đi oxit
- SO2: Lưu huỳnh đi oxit
- SO3: Lưu huỳnh tri oxit
- P2O5: đi photpho penta oxit
- N2O5: đi nitơ penta oxit
- NO2: nitơ đi oxit
- N2O: đi nitơ oxit
* Oxit bazơ:
- CuO: Đồng II oxit
- Al2O3: Nhôm oxit
- FeO: Sắt II oxit
- K2O: Kali oxit
- Na2O: Natri oxit
- CaO: Canxi oxit
- PbO : Chì oxit
- Fe2O3: Sắt III oxit
- BaO: bari oxit
- MgO: magiê oxit
Em tham khảo!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Bài 7.
`@` $CuO:$ Oxit bazo/Đồng (II) Oxit
`@` $Al_2O_3:$ Oxit bazo/ Nhôm Oxit
`@` $CO_2$ Oxit Axit/ Cacbon Đioxit
`@` $FeO:$ Oxit Bazo/ Sắt (II) Oxit
`@` $SO_2:$ Oxit Axit/ Lưu huỳnh Đioxit
`@` $SO_3:$ Oxit Axit/ Lưu huỳnh Trioxit
`@` $K_2O$: Oxit Bazo/ Kali Oxit
`@` $P_2O_5:$ Oxit Axit/ Điphotpho Pentaoxit
`@` $Na_2O:$ Oxit Bazo/ Natri Oxit
`@` $CaO:$ Oxit Bazo/ Canxi Oxit
`@` $PbO:$ Oxit Bazo/ Chì (II) Oxit
`@` $N_2O_5:$ Oxit Axit/ Đinitơ Pentaoxit
`@` $Fe_2O_3:$ Oxit Bazo/ Sắt (III) oxit
`@` $BaO:$ Oxit Bazo/ Bari Oxit
`@` $NO_2$: Oxit Axit/ Nito Đioxit
`@` $MgO:$ Oxit Bazo/ Magie Oxit
`@` $N_2O:$ Oxit Axit/ Đinitơ Monooxit
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK