1 get - got-got
2 gild - gilt -gilt
3 do-did-done
4 hang-hung-hung
5 hit-hit-hit
6 give-gave-given
7 dig-dug-dug
8 draw-drew-drawn
9 bid-bid-bid
10 bide-bode-bided
11 bind-boung-bound
12 flight-flought-flought
13 fall-fell-fallen
14 drink-drank-drunk
15 abide-abode-abode
16 baby-babied-babied
17 become-became-become
18 behold-beheld-beheld
19 beset-beset-beset
20 bid-bade-bidden
-20 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC:
1.beat-beat-beaten:đánh,đập
2.buy-bought-bought:mua
3.bite-bit-bitten:cắn,ngoạm
4.flee-fled-fled:trốn chạy,lẩn chốn
5.hit-hit-hit:đụng,đánh,đấm
6.hold-held-held:cầm,nắm giữ
7.see-saw-seen:thấy
8.sell-sold-sold:bán
9.shit-shat-shat:đại diện
10.shoe-shod-shod:đóng móng ngựa
11.sleep-slept-slept:ngủ
12.slink-slunk-slunk:lén đi
13.swim-swam-swum:bơi
14.sing-sang-sung:hát
15.eat-ate-eaten:ăn
16.drink-drank-drunk:uống
17.dream-dreamt-dreamt:mơ
18.fly-flew-flown:bay
19.hang-hung-hung:treo,móc lên
20.find-found-found
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK