1a
2. worse
3. more slowly
4. hotter
5. hard
6. further
7. better
8. more healthy
9. more dangerous
10. busier
CHÚC BẠN HỌC TỐT
I
a.
2. worse
3. more slowly
4. hotter
5. harder
6. further
7. better
8. healthier
9. more dangerous
10. busier
b.
2. as stylish as her handbag
3. as big as my boss's (office)
4. play as well as Spain.
5. drive as carefully as I do.
6. as expensive as laptops.
7. look as relaxed as Harry.
8. as dirty as his shirt.
II
spend - on - waste - save - in
III
a.
FAster
CENtre
aGO
CHILdren
PAtient
PROblem
communiCAtion
traDItional
aROUND
SEconds
BETter
b.
1. er
2. re
3. ent
4. a
5. en
6. ient
7. em
8. om, ion
9. a, tion
10. a
11. ond
12. er
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK