Mong mod xem lại ạ. Bài làm của em đã rất chi tiết rồi ạ
2. To come → refuse to do sth: từ chối làm gì
3. going → don't mind doing sth: ko quan tâm
4. to climb → begin to do sth: bắt đầu làm gì
5. make/ making → hear sb/sth doing/do sth
6. stand → make sb/sth do sth
7. to be → pretend to do sth: giả vờ làm gì
8. to do → don't know what to do: ko biết nên làm gì
9. leave → had better do sth: tốt hơn hết, nên
10. promise → made sb/sth do sth
11. to go → promise to do: hứa phải làm gì
Có gì sai sót mong bạn bỏ qua. Chúc bạn học tốt
1. to explore ( decided+ toV: quyết định làm gì).
2. to come ( refuse+ toV: từ chối làm gì).
3. going ( mind+Ving: phiền làm gì).
4. to climb ( begin+ toV: bắt đầu làm gì, dùng để nói một hành động xảy ra trong một trường hợp/thời điểm nhất định).
5. make/ making ( hear là động từ tri giác, sau động từ tri giác là V/ Ving).
6. stand ( make+ sb/st+ V: làm cho ai/ cái gì làm gì).
7. to be ( pretend+ toV: giả vờ làm gì).
8. to do ( don't know what to do: không biết làm gì).
9. leave ( had better+ V: nên làm gì).
10. promise ( make+ sb/st+V: làm cho ai/ cái gì làm gì).
11. to go ( promise+ toV: hứa phải làm gì).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK