`#Tia`
`1.` The chickens were fed (by me) this morning.
`-` feed - fed - fed: cho ăn
`-` Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O).
`4.` Because the film was boring, I fell asleep.
`-` Cấu trúc "so ... that": quá ... đến nỗi mà
`-` Because + clause, clause: Vì, bởi vì.
`5.` In spite of the bad weather, it did not delay the traffic.
`-` Although + clause, clause `=` In spite of + N/ N phrase/ V-ing.
`-` Chuyển mệnh đề S + to be + adj `->` N phrase:
`+` Lược bỏ to be.
`+` Đưa tính từ lên trước danh từ.
`6.` A new bridge was built over the river.
`-` Bị động thì quá khứ đơn.
`7.` If you took some exercise, you would feel healthy.
`-` Giả thiết không có thật ở hiện tại `=>` Câu điều kiện loại `2`.
`-` Công thức: If + S + Ved/ V2, S + would/ could/ might + Vinf.
`-` "some" dùng trong câu khẳng định.
`8.` I haven't written to my pen-pal for two months.
`-` Cấu trúc: S + last + Ved/ V2 + O + time + ago.
`=` S + have/ has + not + Vpp + O + for + time.
1.The chikens were fed this morning
4.Because the film was boring, I feel asleep
5.In spite of the bad weather , it did not delay the traffic
6.A new bridge was built over the river
7.If you took some exercise, you would feel healthy
8.I haven't written to my pen-pal for two months
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK