Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 G. Give correct form of the verbs in brackets. 1....

G. Give correct form of the verbs in brackets. 1. Can they (repair) ……………… .this car? 2. He used to (take) ……… . ………. me to school. 3. He went on (talk) _____

Câu hỏi :

G. Give correct form of the verbs in brackets. 1. Can they (repair) ……………… .this car? 2. He used to (take) ……… . ………. me to school. 3. He went on (talk) _________about his accident. 4. What about (go) …..................to the office by bus? 5. Susan hates (do)________________-the washing up. 6. If pollution increases, more trees (die)_¬¬-___________. 7. The phone (ring) ……………….at midnight last night. 8. We (run)_______________out of oil in a near future. 9. It took us ages to get used to (live)…………….. in flats. 10. It’s time we (leave) for the airport ............................. 11. They (not wash) …………………..… .my car yet. 12. My car (repair) ……………… . yesterday. 13. She was made (pay)…………………. back the money.. 14. The Pikes (move)………………..to London since 2002. 15. He ( not finish) ………………….. his work last night. 16. Nga (learn)…………………… English at the moment. 17. Ba and Phong (know) …………………………….each other quite well for years 18. Pollution will increase if we (use)_________more oil and coal.

Lời giải 1 :

`#Tia`

`1.` repair

`-` Công thức: Can + S + Vinf? (Ai đó có thể làm gì không?)

`2.` take

`-` Cấu trúc "used to": đã từng `=>` Thói quen trong quá khứ.

`-` Công thức: S + used to + Vinf.

`3.` talking

`-` Sau giới từ là V-ing

`4.` going

`-` Cấu trúc: What about + V-ing`?` `=>` Đưa ra lời đề nghị.

`5.` doing

`-` Cấu trúc: S + hate(s) + V-ing (ai đó ghét làm gì)

`6.` will die

`-` Câu điều kiện loại `1`: If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + Vinf

`=>` Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`7.` rang

`-` DHNB`:` last  night `=>` Thì quá khứ đơn.

`-` Công thức: S + Ved/ V2.

`-` ring - rang - rung: đổ chuông

`8.` will run

`-` Hành động dự đoán xảy ra ở tương lai `=>` Thì tương lai đơn.

`-` Công thức: S + will + Vinf.

`9.` living

`-` Cấu trúc "get used to": đang quen với

`-` Công thức: S + get + used to + V-ing.

`10.` left

`-` leave - left - left: rời đi

`11.` have not washed

`-` DHNB`:` yet `=>` Thì hiện tại hoàn thành.

`-` Công thức: S + have/ has + not + Vpp

`12.` repaired

`-` DHNB`:` yesterday `=>` Thì quá khứ đơn (S + Ved/ V2).

`13.` to pay

`-` Cấu trúc: S + to be + made + to Vinf (Ai đó bị bắt làm gì).

`14.` have moved

`-` DHNB`:` since 2002. `=>` Thì hiện tại hoàn thành.

`15.` didn't finish

`-` DHNB`:` last night `=>` Thì quá khứ đơn.

`-` S + didn't + Vinf

`16.` is learning

`-` DHNB`:` at the moment `=>` Thì hiện tại tiếp diễn.

`-` S + am/ is/ are + V-ing.

`17.` have known

`-` DHNB`:` for years `=>` Thì hiện tại hoàn thành.

`-` know - knew - known: biết

`18.` use

`-` Câu điều kiện loại `1`

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK