a. Use the suggested words and phrases to make sentences.
` 1 `. Joe rides a bike in the park on Sundays.
` - ` DHNB thì hiện tại đơn: on Sundays.
` - ` Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn (với động từ thường): S + V(s/es) + O.
` 2 `. How many seasons are there in your hometown?
` - ` Cấu trúc How many: How many + plural noun + are there + ...?
` 3 `. He didn't do his homework yesterday.
` - ` DHNB thì quá khứ đơn: yesterday.
` - ` Cấu trúc câu phủ định thì quá khứ đơn: S + did not + V_inf + O.
b. Put the words in order to make sentences.
` 1 `. I'm going to the cinema tonight.
` - ` Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S + be + Ving + O. (Diễn tả một hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói).
` 2 `. I usually play badminton in the afternoon.
` - ` Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn (với động từ thường): S + V(s/es) + O. (Diễn tả một thói quen, hành động xảy ra theo lịch trình).
- Chúc cậu học tốt.
Đáp án:
a. Use the suggested words and phrases to make sentences. (3 points)
Ex. Linda/ live/ big/ city.
=> Linda lives in a big city.
1. Joe/ ride/ bike/ the park/ Sundays/.
=> Joe rides his bike in the park on Sundays.
2. How many/ seasons/ there/ hometown/?
=> How many seasons are there in your hometown?
3. He/ not/ do/ homework/ yesterday/.
=> He didn't do his homework yesterday.
b. Put the words in order to make sentences. (2 points)
Ex. desk/ Her/ is/ the/ on/ schoolbag/.
=> Her school bag is on the desk.
1. cinema/ I’m/ to/ the/ going/ tonight/.
=> I'm going to the cinema tonight.
2. the/ play/ in/ I/ badminton/ usually/ afternoon/.
=> I usually play badminton in the afternoon.
Giải thích các bước giải:
a. Use the suggested words and phrases to make sentences. (3 points)
1. −>Thì hiện tại đơn vì có "on Sundays"
−> Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn (với động từ thường): S + Vs/es...
2. −>Cấu trúc How many: How many + noun + are there + ...?
3. −>Thì quá khứ đơn do có từ "yesterday".
−> Cấu trúc câu phủ định thì quá khứ đơn: S + did not (didn't) + V-inf.
b. Put the words in order to make sentences. (2 points)
1. −> Cấu trúc thể khẳng định của thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing...
2.−> Cấu trúc ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn: S + Vs/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK