`1.` $plentiful$
`-` be (is) + adj
`-` plentiful (adj): dồi dào, nhiều.
`2.` $environmentally$
`-` adv (environmentally) + adj(friendly)
`-` environmentally friendly: thân thiện với môi trường.
`3.` $pollution$
`-` of + danh từ
`-` pollution (n): sự ô nhiễm.
`4.` $heat$
`-` use to + V-nguyên mẫu: dùng để làm gì
`-` heat (v): làm nóng, sưởi ấm.
`5.` $Unfortunately$
`-` Trạng ngữ đứng đầu câu.
`-` Dựa vào nghĩa: __________, nhiên liệu hóa thạch rất có hại cho môi trường.
`->` mang nghĩa tiêu cực `=>` unfortunately (adv): không may mắn thay.
`6.` $economically $
`-` Verb (use) + adv (economically )
`-` economically (adv): một cách tiết kiệm.
`7.` $renewable$
`-` be (is) + adj (renewable)
`-` renewable (adj): có thể tái tạo được.
`8.` $alternative$
`-` an + danh từ
`-` alternative (n): sự thay thế.
`9.` $electricity$
`-` of + danh từ
`-` electricity (n): điện năng, nguồn điện.
`10.` $power$
`-` without + N/Ving
`-` power (n): nguồn năng lượng, sức mạnh.
____________
$#rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK