$1.$ needn't do/ don't have to do
- It + to be + not + necessary + (for somebody) + to V $=$ S + needn't + V (Bare) $=$ S + doesn't/ don't have to + V (Bare): Ai đó không cần phải làm gì.
- "Bạn không cần phải giặt đồ tối nay".
$2.$ could
- S + was/ were + able + to V $=$ S + could + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.
- Chỉ khả năng thực hiện hành động nào đó trong quá khứ.
- "Anh ấy đã có thể nói tiếng Anh khi $5$ tuổi".
$3.$ mustn't
- S + mustn't + V (Bare): Ai đó không được làm gì (Mang ý cấm đoán).
- "Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện".
$4.$ are sure to be
- S + to be + certain + that + S + V $=$ S + to be + sure + to V: chắc chắn sẽ là ...
- "Họ chắc chắn sẽ rất mệt mỏi sau khi làm việc chăm chỉ".
1. You don't need to do the washing up tonight.
Giải thích: isn't necessary = don't need
2. He could speak English when he was five years old.
Giải thích: able to = could
3. You shouldn't smoke at the hospital.
Gi ải thích: Don't = shouldn't
4. They must be very tired after working so hard.
Gi ải thích: certain S be = S must be
Gửi bạn!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK