Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :
` ( + ) ` : S + have / has + V3
` ( - ) ` : S + haven't / hasn't + V3
` ( ? ) ` : Have / Has + S + V3 ?
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành thường gặp : Already , yet , since , for , before , just , many times , ...
` 1 ` . have never eaten
- Eat ` -> ` Ate ` -> ` Eaten
` 2 ` . has walked
` 3 ` . have never seen
- See ` -> ` Saw ` -> ` Seen
` 4 ` . haven't visited
` 5 ` . have read
- Read v2 hay v3 của nó đều là read
`6 ` . has never met
Viết lại câu, sử dụng THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
`1.` have never eaten
`2.` has walked
`3.` have never seen
`4.` haven't visited
`5.` have read
`6.` has never met
Cấu trúc HTHT:
`-` Khẳng định: S + have/ has + been/ V3/ Ved +...
`-` Phủ định: S + have/ has + not + been/ V3/ Ved + ...
`-` Nghi vấn: WH-word + have/ has + S (+ not) + been/ V3/ Ved +…?
Học tốt nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK