Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ways of learning words( Các cách học từ vựng tiếng...

Ways of learning words( Các cách học từ vựng tiếng anh). Tìm nhiều nhiều giúp mik với bằng t.anh nha. Ai nhiều và đúng nhất hứa vote 5* và CTLHN

Câu hỏi :

Ways of learning words( Các cách học từ vựng tiếng anh). Tìm nhiều nhiều giúp mik với bằng t.anh nha. Ai nhiều và đúng nhất hứa vote 5* và CTLHN

Lời giải 1 :

Ways of learning words:

1. Get vocabulary learning resources from reading books, newspapers, watching movies, or from the vocabulary grouped by topic.
2. When you meet a new word, look up the word, listen to the pronunciation and read the meaning of the word
3. Take notes/save words in a word book for review
4. Review new words every day
5. Use new words in communication and information exchange.
6. Always listen to pronunciation
7. Record word type of word
8. Learn words in context using words
9. Save words by topic

Dịch:

1. Lấy nguồn học từ vựng từ việc đọc sách, báo, xem phim, hoặc từ bộ từ vựng đã phân theo chủ đề.
2. Gặp từ mới thì tra từ, nghe cách phát âm và đọc nghĩa của từ
3. Ghi chép/ lưu từ vào sổ từ để ôn tập
4. Ôn tập từ mới mỗi ngày
5. Sử dụng từ mới trong giao tiếp, trao đổi thông tin.
6. Luôn nghe phát âm 
7. Ghi lại từ loại của từ 
8. Học từ theo ngữ cảnh sử dụng từ
9. Lưu từ theo chủ đề 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. beehive (n) /biːhaɪv/: tổ ong
2. brave (adj) /breɪv/: can đảm
3. buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo
4. cattle (n) /ˈkætl/: gia súc
5. collect (v) /kəˈlekt/: thu gom, lấy
6. convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện
7. disturb (v) /dɪˈstɜːb/: làm phiền
8. electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/: đồ điện
9. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng
10. ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mông Cổ
11. Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/: Cao nguyên Gobi
12. grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/: đồng cỏ
13. harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/: mùa gặt
14. herd (v) /hɜːd/: chăn dắt
15. local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương
16. Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/: Mông cổ
17. nomad (n) /ˈnəʊmæd/: dân du mục
18. nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/: thuộc về du mục
19. paddy field (n) /ˈpædi fiːld/: đồng lúa
20. pasture (n): /ˈpɑːstʃə(r)/: đồng cỏ
21. pick (v) /pɪk/: hái (hoa, quả…)
22. racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/: người lái ô tô đua
23. vast (adj) /vɑːst/ : rộng lớn, bát ngát

  1. Lập kế hoạch và đặt mục tiêu khi học.
  2. Học đúng trình độ bản thân.
  3. Đọc sách, nghe nhạc và xem phim tiếng Anh thường xuyên.
  4. Sử dụng ngay các từ vựng vừa học.
  5. Lặp lại từ nhiều lần.
  6. Sử dụng bản đồ tư duy khi học.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK