Bài `1 :`
`a.` cặp QHT : Nếu ...... thì
Ý nghĩa : thể hiện quan hệ Giả thiết - Kết quả
`b.` cặp QHT : Do .... nên
Ý nghĩa : thể hiện quan hệ Nguyên nhân - Kết quả
`c.` cặp QHT : Tuy ..... nhưng
Ý nghĩa : thể hiện quan hệ Tương phản
`d.` cặp QHT : Mặc dù ...... nhưng
Ý nghĩa : thể hiện quan hệ Tương phản
-------------------------------------------------------------
Bài `2 :`
`a.` Tại lớp trưởng vắng mặt / nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
Vế 1 Vế 2
CN : Lớp trưởng ; cuộc họp lớp
VN : vắng mặt ; bị hoãn lại.
QHT : Tại ..... Nên
`b.` Vì bão to / nên cây đổ rất nhiều.
Vế 1 Vế 2
CN : Bão ; cây
VN : to ; đổ rất nhiều
QHT : Vì ...... Nên
`c`. Nó không chỉ học giỏi toán / mà nó còn học giỏi Tiếng Việt.
Vế 1 Vế 2
CN : Nó ; nó
VN : không chỉ học giỏi toán ; còn học giỏi Tiếng Việt.
QHT : Không chỉ .... mà
`d.` Do nó học giỏi văn / nên nó làm bài rất tốt.
Vế 1 Vế 2
CN : Nó ; nó
VN : học giỏi văn ; làm bài rất tốt.
QHT : Do ....... Nên
Bài 1:
`a)` Cặp quan hệ từ: ''Nếu... thì...''
`to` Ý nghĩa: Điều kiện – Kết quả
`b)` Cặp quan hệ từ: ''Do... nên...''
`to` Ý nghĩa: Nguyên nhân – Kết quả
`c)` Cặp quan hệ từ: ''Tuy... nhưng...''
`to` Ý nghĩa: Tương phản.
`d)` Cặp quan hệ từ: ''Mặc dù... nhưng...''
`to` Ý nghĩa: Tương phản.
`e)` Cặp quan hệ từ: ''Không những... mà...''
`to` Ý nghĩa: Tăng tiến.
Bài 2:
a) Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
`=>` Phân tích cấu tạo:
- Chủ Ngữ 1: lớp trưởng
- Vị Ngữ 1: vắng mặt
- Chủ Ngữ 2: cuộc họp lớp
- Vị Ngữ 2: bị hoãn lại
- Cặp quan hệ từ: ''Tại... nên...''
b) Vì bão to nên cây cối đổ nhiều.
- Chủ Ngữ 1: bão
- Vị Ngữ 1: to
- Chủ Ngữ 2: cây cối
- Vị Ngữ 2: đổ nhiều
- Cặp quan hệ từ: ''Vì... nên...''
c) Nó không chỉ học giỏi Toán mà nó còn học giỏi Tiếng Việt.
- Chủ Ngữ 1: Nó
- Vị Ngữ 1: học giỏi Toán
- Chủ Ngữ 2: nó
- Vị Ngữ 2: còn học giỏi Tiếng Việt
- Cặp quan hệ từ: ''... không chỉ... mà...''
d) Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất tốt.
- Chủ Ngữ 1: nó
- Vị Ngữ 1: học giỏi văn
- Chủ Ngữ 2: nó
- Vị Ngữ 2: làm bài rất tốt
- Cặp quan hệ từ: ''Do... nên...''
$\\$
$\text{#Thọu}$
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK