$EX$ $1:$
$1.$ household
- household appliances (n.): thiết bị gia dụng.
$2.$ American
- American (n.): người Mỹ.
$3.$ energetic
- adj + N.
$→$ energetic (adj.): năng động.
$4.$ drawing/ artist
- the + danh từ.
$→$ drawing (n.): bản vẽ.
- adj + N.
$→$ artist (n.): họa sĩ.
$5.$ running
- running shoe (n.): giày chạy bộ.
$6.$ employees
- employees (n.): công nhân.
$7.$ employment
- The + Danh từ.
$8.$ to explore
- S + to be + adj + to V.
$9.$ appliances
- appliance (n.): thiết bị.
$10.$ electricity
- electricity (n.): điện.
$==============="$
$EX$ $2:$
$1.$ play
- Let + O + V: hãy làm gì.
$2.$ singing
- practice + V-ing: luyện tập làm gì.
$3.$ use
- must + V (Bare): phải làm gì.
$4.$ scoring
- practice + V-ing: luyện tập làm gì.
$5.$ eat/ drink/ chat
- S + can + V (Bare): ai đó có thể làm gì.
$6.$ to do
- learn + to V: học làm gì.
$7.$ fixing
- good at + V-ing: giỏi làm gì.
$8.$ to play
- How to + V: làm thế nào để ...
$9.$ taking
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
- take part in (v.): tham gia.
$10.$ to have
- want + to V: muốn làm gì.
$\text{EX1 :}$
$\text{1. house appliances (đồ dùng trong nhà)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cụm từ : house appliances : đồ gia dụng/ dồ dùng trong nhà}$
$\text{2. American (người Mỹ)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cần một N điền vào chỗ này để tạo thành 1 cụm DT}$
$\text{3. enegertic (tràn đầy năng lượng)}$
$\text{$\Rightarrow$ chỗ này cần 1 ADJ để điền vào}$
$\text{4. drawing (bức vẽ) - artist (họa sĩ)}$
$\text{$\Rightarrow$ những chỗ này cần 1 DT để điền vào}$
$\text{$\Rightarrow$ "drawing" và "artist" ko chia số nhiều vì sau "drawing" có tên bức tranh đó rồi => là N số ít, trước "artist" là "a" => là N số ít}$
$\text{5. running (chạy bộ)}$
$\text{$\Rightarrow$ chỗ này cần 1 ADJ để điền vào}$
$\text{$\Rightarrow$ "run" ko có dạng ADJ => thêm "ing" vào sau nó để tạo thành ADJ, phải gấp đôi phụ âm cuối "n" vì trc "n" là nguyên âm "u"}$
$\text{6. employees (công nhân / người làm thuê)}$
$\text{$\Rightarrow$ Ko điền "employer" (sếp / chủ) vì 1 công ty ko cần có đến 1000 ông chủ/ sếp}$
$\text{$\Rightarrow$ "employee" chia số nhiều là "employees" vì có "over 1000" (hơn 1000) => chủ ngữ số nhiều}$
$\text{7. employer (chủ / sếp)}$
$\text{$\Rightarrow$ điền "employer" là vì dựa vào bối cảnh của câu, chủ / sếp bảo chúng tôi chứ ko phải công nhân bảo chúng tôi}$
$\text{$\Rightarrow$ "employer" chia số ít vì có "the" trc nó => N số ít}$
$\text{8. to explore (để khám phá)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cấu trúc : It's + ADJ + to do something}$
$\text{9. appliances (đồ dùng / dụng cụ)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cần 1 N điền vào để tạo thành cụm DT}$
$\text{10. electricity (điện)}$
$\text{$\Rightarrow$ Chỗ này cần 1 DT để điền}$
$\text{$\Rightarrow$ "Electricity" ko chia số nhiều là vì nó là DT ko đếm đc => ko chia}$
$\text{EX2:}$
$\text{1. play (chơi)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cấu trúc : Let's + V (ko chia)}$
$\text{2. singing (hát)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "practice" thì phải chia là V-ing}$
$\text{3. use (sử dụng)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "must" thì vẫn giữ nguyên, ko chia}$
$\text{4. scoring (ghi bàn)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "practice" thì phải chia là V-ing}$
$\text{5. eat (ăn) - drink (uống) - chat (trò chuyện)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "can" thì vẫn giữ nguyên, ko chia}$
$\text{6. to do (để làm gì)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "learn" thì phải chia là "to + V"}$
$\text{7. fixing (sửa chữa)}$
$\text{$\Rightarrow$ Cấu trúc : Good at something / V-ing}$
$\text{8. to play (để chơi)}$
$\text{$\Rightarrow$ V theo sau "learn" thì phải chia là "to + V"}$
$\textit{@ Bulletproof}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK