$1.$ the
- the + tên dân tộc.
$2.$ The
- The + Danh từ đã xác định về mặt tính chất.
$3.$ the
- one of the + danh từ.
$4.$ the
- So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.
$5.$ a
- "a" + Danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
$6.$ $B$ listen $→$ to listen hoặc listening.
- love + to V/ V-ing: yêu thích làm gì.
$7.$ $A$ Why $→$ Which.
- Đưa ra sự lựa chọn giữa nhiều thứ thì dùng Which.
$8.$ $B$ most $→$ more.
- Ta thấy "than".
$→$ So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.
$9.$ $C$ peacefuler $→$ peaceful.
- So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.
$10.$ $A$ to wearing $→$ wearing.
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
$11.$ $B$
- So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + less + adj + $($than $S_{2}$$)$.
$12.$ $A$ A $→$ The.
- The + tên một dân tộc.
$13.$ $A$ happy $→$ happily.
- Trước động từ là một trạng từ bổ nghĩa.
$→$ happily (adv.): một cách vui vẻ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK