29, My bicycle has been stolen.
Do cái xe đạp không thể tự trộm nó nên ta dùng câu bị động
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S+have/has+been+V3/Ved+...
30, If I had free time, I could go with you.
Nói về một sự việc không có thật ở hiện tại, ta dùng câu đk loại 2
Cấu trúc: S+V2/Ved+..., S+would/could/should/might+Vinf+...
31. Because Tam ate a lot last night, she had a stomachache
Do vế trước là nguyên nhân, vế sau là kết quả nên ta đặt từ because ở đầu câu
32. Before I wrote the report, I had gone to bed.
Để nói về hành động này diễn ra trước hoặc sau hành động kia, ta dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra trước chia thì QKHT, xảy ra sau chia thì QKĐ
Cấu trúc: S+had+V3/Ved+...
33. Noise pollution in big cities lead to hearing problems.
N+lead to+N: từ cái gì dẫn đến cái gì
34. When the rescuers arrived, the whole family had already evacuated.
Để nói về hành động này diễn ra trước hoặc sau hành động kia, ta dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra trước chia thì QKHT, xảy ra sau chia thì QKĐ
Cấu trúc: S+had+V3/Ved+...
`I.`
`29.` My bicycle has been stolen.
`-` Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Vpp + (by O).
`-` steal - stole - stolen: trộm, cắp
`30.` If I had free time, I could go with you.
`-` Giả thiết không có thật ở hiện tại. `=>` Câu điều kiện loại `2`.
`-` Công thức: If + S + Ved/ V2, S + would/ could/ might/... + (not) + Vinf.
`-` Khi viết lại câu:
`+` Mệnh đề có "so" là mệnh đề chính.
`+` Đổi thể so với câu gốc.
`31.` Because Tam ate a lot last night, she had a stomachache.
`-` Clause (nguyên nhân), so + clause (kết quả): nên
`=` Because + clause (nguyên nhân), clause (kết quả): vì, bởi vì
`32.` Before I wrote the report, I had watched TV.
`-` DHNB`:` before `=>` Thì quá khứ.
`-` Before + QKĐ, QKHT.
`+` Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2.
`+` Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp +...
`II.`
`33.` Noise pollution in big cities leads to hearing problems.
`-` Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn ở các thành phố lớn dẫn đến các vấn đề về thính giác.
`-` Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
`-` Chủ ngữ là ngôi số ít nên "lead" thêm "s".
`34.` When the rescuers arrived, whole family had already been excuated.
`-` When + QKĐ, QKHT.
`-` Chủ ngữ không tự thực hiện hành động `=>` Thể bị động.
`-` Bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vpp + ...
`-` Tạm dịch: Khi đội cứu hộ đến, cả gia đình đã được sơ tán.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK