Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 ê có ai viết hộ tôi cái bảng động từ...

ê có ai viết hộ tôi cái bảng động từ bất quy tắc ko ??? câu hỏi 3899485 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

ê có ai viết hộ tôi cái bảng động từ bất quy tắc ko ???

Lời giải 1 :

                          NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG 

1. be (am,is,are) | was, were | been : thì, là, ở                           

2. become | became | become :trở nên

3. begin | bega | begun :bắt đầu

4. blow | blew | blown :thổi

5. break | broke | broken :bể, làm vỡ

6. bring | brought | brought :mang

7. build | built | built :xây dựng

8. burst | burst | burst :nổ, nổ tung

9. buy | bought | bought :mua

10. can | could :có thể

11. catch | caught | caught :chụp, bắt

12. choose | chose | chosen :lựa chọn

13. come | came | come :đến

14. cost | cost | cost :trị giá

15. cut | cut | cut :cắt

16. do | did | done :làm

17. draw | drew | drawn :vẽ

18. drink | drank | drunk :uống

19. drive | drove | driven :lái xe

20. eat | ate | eaten :ăn

21. fall | fell | fallen :rơi, té, ngã

22. feed | fed | fed :cho ăn, nuôi

23. feel | felt | felt :cảm thấy

24. fight | fought | fought :chiến đấu

25. find | found | found :tìm thấy

26. fly | flew | flown :bay

27. forget | forgot | forgotten :quên

28. forgive | forgave | forgiven :tha thứ

29. freeze | froze | frozen :đông lạnh, ướp

30. get | got | gotten :có được, trở nên

31. give | gave | given :cho, biếu, tặng

32. go | went | gone :đi

33. grow | grew | grown :mọc, lớn lên

34. hang | hung | hang :treo

35. have | had | had :có

36. hear | heard | heard :nghe, nghe thấy

37. hide | hid | hidden :che dấu, ẩn nấp

38. hit | hit | hit :đánh, đụng, va

39. hold | held | held :cầm, tổ chức

40. hurt | hurt | hurt :làm đau, đau

41. keep | kept | kept :giữ, giữ gìn

42. know | knew | known :biết

43. lay | laid | laid :đặt, đẻ (trứng)

44. lead | led | led :dẫn dắt, lãnh đạo

45. lean | leant | leant :nghiêng, dựa vào

46. learn | learnt | learnt :học

47. leave | left | left :rời đi, để lại

48. lend | lent | lent :cho mượn

49. let | let | let :để cho

50. lie | laid | lain :nằm

Do là còn rất nhiều nữa nhưng mk viết một số từ chủ yếu mong bn thông cảm ak nếu cần thiết bn cs thể nên gg tra thêm và mua quyển sách 365 động từ bất quy tắc để hiểu biết thêm nhé...

$[So♡Team]$

Thảo luận

-- hóng hụt:)
-- :)??????
-- Haizz
-- Em lỡ gửi :((.
-- Gửi gi theee
-- hk có j để hóng hết r :<<
-- Link này nè.
-- r có j hóng ko thế :<

Lời giải 2 :

1 số từ trong bảng động từ bất quy tắc hay dùng : 
be : was/were : been
become : became : become 
buy : bought : bought 
drink : drank : drunk
eat : ate : eatten
feel : felt : felt
give : gave : given
go : went : gone 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK