1. Minh looked worried when Dr. Lai asked him some question.
→ so/sth look + adj: ai đó/thứ gì đó nhìn như thế nào
→ worry (verb) → worried (adj)
2. Minh's cavity is not serious because it's small.
→ Sau động từ tobe (is) là danh từ hoặc tính từ nhưng nếu điền danh từ vào đây thì không được hợp về nghĩa cho lắm → tính từ
→ seriosity = seriousness (n): sự nghiêm túc, nghiêm trọng → serious (adj)
3. We should brush our teeth every day and eat sensibly.
→ Đứng sau động từ "eat" thì là trạng từ
→ sensible (n) → sensibly (adv)
→ eat sensibly: ăn uống một cách hợp lí
`1.` Minh looked $\textit{worried}$ when Dr Lai asked him some question. (worry)
`-` Vì từ cần điền đứng sau "looked" nên từ cần điền vào là một tính từ - chỉ Minh trông như thế nào.
`-` worried (a): lo lắng
`2.` Minh's cavity is not $\textit{serious}$ because it's small. (seriosity)
`-` Vì từ cần điền đứng sau động từ tobe "is" nên từ cần điền vào là một tính từ.
`-` serious (a): nghiêm trọng
`3.` We should brush our teeth every day and eat $\textit{sensibly}$. (sensible)
`-` Vì từ cần điền đứng sau động từ "eat" nên từ cần điền vào là một trạng từ.
`-` sensibly (adv): một cách hợp lý
$\textit{@Bulletproof}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK