a. Đậu (1) : động từ, chỉ hoạt động đứng yên.
Đậu (2) : danh từ, chỉ 1 loại hạt.
b. Bò (1) : động từ, có nghĩa chỉ hoạt động di chuyển bằng 4 chi.
Bò (2): danh từ, chỉ 1 loại thịt.
-Con kiến bò đĩa thịt bò.
-Con ruồiđậu đĩa xôi đậu.
*Đó là đồng âm nhưng khác nhĩa : Ruồi đậu : đậu đây là động từ , nghĩa là bu vào. Xôi đậu : đậu đây là danh từ chỉ cho một loại hạt (hạt đậu ) thường nấu chung với nếp để thành xôi đậu. * Đó là đồng âm nhưng khác nghĩa : Kiến bò : bò đây là động từ nghĩa là bò vào . Thịt bò : bò đây là danh từ chỉ một loại thịt dùng để làm đồ ăn .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK