`31.` David used to get up late when he was a child.
`-` Cấu trúc "used to": đã từng
`-` S + used to + Vinf.
`-` get - got - got/ gotten
`32.` There used to be some trees in the field, but now there aren't any.
`33.` I couldn't asleep although I was tired.
`-` Clause + although + clause: Mặc dù
`=>` Quan hệ tương phản.
`34.` In spite of having little money, they are happy.
`-` In spite of + N/ N phrase/ V-ing, clause: Mặc dù
`-` Cách chuyển:
Chuyển S + V + O `->` V-ing + O
`+` Bỏ chủ ngữ là "they".
`+` Chuyển động từ nguyên thể "have" `->` "having".
`+` Giữ nguyên tân ngữ.
`35.` We planned to visit Petronas. However, we could not afford the fee.
`-` Clause. However, clause: Tuy nhiên
`36.` The new restaurant looks good. However, it seems to have few customers.
`37.` We had planned to walk right round the lake although the heavy rain made this immpossible.
`38.` It is over 100 kilometres from my house to Ho Chi Minh City.
`-` Cấu trúc:
The distance between + địa điểm 1 + and + địa điểm 2 + to be + khoảng cách.
`=` It + to be + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK