`1.` have
`2.` had
`3.` had had
`4.` will go
`5.` would go
`6.` would have gone
`-` go - went - gone: đi
`7.` is
`8.` were/ would visit
`9.` had been/ would have visited
`10.` would spend
_____________
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`+` Nêu giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`+` If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + (not) + Vinf.
`-` Câu điều kiện loại `2`:
`+` Nêu giả thiết không thể xảy ra ở hiện tại.
`+` If + QKĐ, S + would/ could/ might/... + (not) + Vinf.
`+` Có thể dùng to be là "were" với mọi ngôi.
`-` Câu điều kiện loại `3`:
`+` Nêu giả thiết không thể xảy ra ở quá khứ.
`+` If + QKHT, S + would/ could/ might/... + (not) + have + Vpp.
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại `1` : If + S + Vhtđ, S + will/can + V
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại `2` : If + S + V qkđ ( tobe were), S + would/could + V
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại `3` : If + S + had + P2, S + would/could + have + P2
`=>` Đáp án :
`1`, have ( câu đk loại `1`)
`2`, had ( câu đk loại `2`)
`3`, had had ( câu đk loại `3`)
`4`, will go ( câu đk loại `1`)
`5`, would go ( câu đk loại `2`)
`6`, would have gone ( câu đk loại `3`)
`7`, is
`8`, were - would visit ( câu đk loại `2` : diễn tả `1` đk ko có thật ở hiện tại )
`9`, had been - would have visited ( câu đk loại `3` : diễn tả `1` đk ko có thật ở quá khứ )
`10`, would spend (câu đk loại `2` : vế if clause V chia ở TQKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK