`I`
`1.` `D` walked
`-` Gạch chân ed
`-` walked là âm /t/ còn lại là âm /d/
`2.` `B` character
`-` Gạch chân /ch/
`-` character là âm /k/còn lại là âm /tʃ/
`II`
`1.` `C` obey
`-` obey nhấn âm `2` còn lại nhấn âm `1`
`2.` `B` noisy
`-` noisy nhấn âm `1` còn lại nhấn âm `2`
`III`
`1.` `D` signal
`-` Give a signal: Đưa ra dấu hiệu
`@Translate`: Đưa ra dấu hiệu trước khi rẽ trái hoặc phải.
`2.` `C` transport
`-` Public transport: phương tiện giao thông công cộng
`@Translate`: Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và nó không đắt.
`3.` `A` effects
`-` effect ( N ) : hiệu ứng
`@Translate`: Avarta là một thành công lớn của 3D - các hiệu ứng đặc biệt thật tuyệt vời.
`4.` `B` Although
`+)` Although + S + V + O ( mệnh đề ), Clause
`5.` `A` was made
`-` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`+)` S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`6.` `D` Up to the hill
`@Translate`: Mary: "Trường học đâu?"
`-` Peter: " Lên đồi "
`IV`
`1.` goes
`-` often là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't / doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Do/ Does + S + V-inf + O?
`-` She là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`-` Thêm es vào những chữ có tận cùng là /o/, /s/, /z/, /ch/, /x/, /sh/, /ss/
`-` go có tận cùng là /o/ `->` Thêm es
`2.` will visit
`-` next month là `DHNB` thì Tương lai đơn
`( + )` S + will + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( - )` S + won't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Will + S + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O?
`3.` collected
`-` two years ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo (động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`4.` Have you ever done
`-` ever là `DHNB` thì Hiện tại hoàn thành
`( + )` S + have/ has + V3/-ed + O
`( - )` S + have/ has not + V3/-ed + O
`( ? )` Have/ Has + S + V3/-ed + O
`->` you là chủ từ số nhiều `->` Dùng Have
`I)`
`1)`D walked
vì phát âm /t/ còn lại là âm /d/
`2)` B character
vì phát âm /k/còn lại là âm /tʃ/
`II)`
`1)` C obey
Vì nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
`2)` B noisy
Vì nhấn âm 1còn lại nhấn âm 2
`III)`
`1)` D signal
Give a signal: Đưa ra dấu hiệu
Dịch: Đưa ra dấu hiệu trước khi rẽ trái hoặc phải.
`2)` C transport
Public transport: phương tiện giao thông công cộng
Dịch: Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và nó không đắt.
`3)` A effects
effect : hiệu ứng
Dịch: Avarta là một thành công lớn của 3D - các hiệu ứng đặc biệt thật tuyệt vời.
`4)` B Although
Cấu trúc: Although + S + V + O , Clause
`5)`A was made
Câu bị động thì Quá khứ đơn
S+was/ were+V3/-ed+( by sb)+O
`6)`D Up to the hill
Dịch: Mary:" Trường học ở đâu?"
Peter:" Trên đồi"
`IV)`
`1)`goes
Vì có often`=>` thì Hiện tại đơn
S + V ( s/es ) + O
She là chủ từ số ít nên thêm s/es vào động từ
`2)`will visit
Vì có next month`=>` thì Tương lai đơn
S + will + V1 + O
`3)`collected
Vì có two years ago`=>` thì Quá khứ đơn
S + V2/-ed + O
`4)`Have you ever done
Vì có ever`=>` thì Hiện tại hoàn thành
Have/ Has + S + V3/-ed + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK