1. have written
=> Hiện tại hoàn thành
2. have tried/haven't succeeded
=> Hiện tại hoàn thành
3. lose/is looking
=> Hiện tại tiếp diễn
4. wears/is wearing
=> Hiện tại đơn/Hiện tại tiếp diễn
5. is making/makes
=> Hiện tại tiếp diễn/ Hiện tại đơn
6. am redecorating
=> Hiện tại tiếp diễn
7. smells/ Did....keep....?
=> Hiện tại đơn/ Qúa khứ đơn
8. have lived
=> Hiện tại hoàn thành
9. read/enjoyed
=> Qúa khứ đơn
10. went
=> Qúa khứ đơn
Chúc bạn học tốt
1. have written
2. have tried/haven't succeeded
3. lose/is looking
4. wears/is wearing
5. is making/makes
6. am redecorating
7. smells/ Did....keep....?
8. have lived
9. read/enjoyed
10. went
------------------------
Hiện tại đơn khẳng định: S + V(_s/es)
Hiện tại tiếp diễn khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Quá khứ đơn khẳng định: S + V_ed/cột 2 bảng động từ bất quy tắc
Quá khứ đơn nghi vấn: (Wh) + Did + S + V...?
Hiện tại hoàn thành khẳng định: S + have/has + V3
Hiện tại hoàn thành phủ định: S + have/has + not + V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK