Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc...

Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu điều kiện loại 1 và loại 2 dưới đây. 1. If I were you, I ________________ (learn) now. 2. C

Câu hỏi :

Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu điều kiện loại 1 và loại 2 dưới đây. 1. If I were you, I ________________ (learn) now. 2. Chuck _________________ (ask) us, we would lend him our books. 3. If they ___________ (be) at home, they will learn my words. 4. If Jack has a new DVD, he ___________ (lend) it to Cindy. 5. If you washed the car, he ___________ (get) more pocket money. 6. If you ___________ (come), you would meet them. 7. If we go to London, we ___________ (see) Buckingham Palace. 8. Jenny will help you if she ___________ (have) more time. 9. Sandy___________ (tell) him if she asked her. 10. I___________ (wash) my hands if he gives me a soap. 11. If the ghost passes through the door, she___________ (scream) 12. If we ___________ (swim) a lot, we would win the competition. 13. The Zongs will travel to the USA if they ___________ (win) in the lottery. 14. If you ___________ (run), you could catch the bus. 15. If Tessy has enough money, she ___________ (buy)

Lời giải 1 :

`-` Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1:

`+)` Mệnh đề If :

`+` If + S + V(s, es) …, If + S + is/am/are …

`+)` Mệnh đề chính (thì)

`+` S + will/ can/ may (not) + V(nguyên mẫu) …

`+)` If + thì hiện tại đơn, S + would like to/ should/ must/ have to/  + V(nguyên mẫu)

`+)` If + thì hiện tại đơn, S + may/ can + V(nguyên mẫu)

1. would learn

2. asked

3. are

4. will lend

5. would get

6. came

7. will see

8. has

9. would tell

10. will wash

11. will scream

12. swam

13. win

14. ran

15. will buy

Thảo luận

-- dài quá
-- ok
-- king ới
-- vào xem tin nhắn zalo t đi
-- ok
-- ây chà
-- căng phết nhể
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3885951 giúp mk vs

Lời giải 2 :

1. If I were you, I __________would learn______ (learn) now.

2. If Chuck _________asked ________ (ask) us, we would lend him our books.

3. If they ______are_____ (be) at home, they will learn my words.

4. If Jack has a new DVD, he ____will lend_______ (lend) it to Cindy.

5. If you washed the car, he _____would get______ (get) more pocket money.

6. If you ______came_____ (come), you would meet them.

7. If we go to London, we _____will see______ (see) Buckingham Palace.

8. Jenny will help you if she ____has_______ (have) more time.

9. Sandy_______would tell____ (tell) him if she asked her.

10. I_______will wash ____ (wash) my hands if he gives me a soap.

11. If the ghost passes through the door, she______will scream_____ (scream)

12. If we _____swam______ (swim) a lot, we would win the competition.

13. The Zongs will travel to the USA if they ______win _____ (win) in the lottery.

14. If you ____ran_______ (run), you could catch the bus.

15. If Tessy has enough money, she ____will buy_______ (buy)

Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu] 

If + S + V(s/es)   S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)

Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]

If + S + V-ed /V2  S + would / could / should + V1 (wouldn't / couldn't + V1)

To be: were / weren't

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK