Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương...

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: A. Cucl2, H2SO4,NaOH, Mg(No3)2 B. AgNO3,HCl,HF,NaCl câu hỏi 3885136 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: A. Cucl2, H2SO4,NaOH, Mg(No3)2 B. AgNO3,HCl,HF,NaCl

Lời giải 1 :

Em tham khảo nha:

\(\begin{array}{l}
a)\\
\text{ Cho quỳ tím vào các dung dịch trên } \\
\text{ - Quỳ tím hóa xanh là NaOH }\\
\text{ - Quỳ tím hóa đỏ là $H_2SO_4$ } \\
\text{ - Quỳ tím không đổi màu là $CuCl_2$ và $Mg(NO_3)_2$ }\\
\text{ Cho mẫu thử của hai chất không làm đổi màu quỳ tím tác dụng với $AgNO_3$ } \\
\text{ - Có kết tủa trắng là $CuCl_2$ }\\
\text{ - Không có hiện tượng là $Mg(NO_3)_2$ }\\
CuC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2AgCl\\
b)\\
\text{ Cho quỳ tím vào các dung dịch trên } \\
\text{ - Quỳ tím hóa đỏ là HF và HCl (nhóm I) }\\
\text{ - Quỳ tím không đổi màu là $AgNO_3$  và NaCl (nhóm II}\\
\text{ Cho các chất nhóm I tác dụng với $AgNO_3$ }\\
\text{ - Có kết tủa là HCl }\\
\text{ - Không hiện tượng là HF }\\
\text{ Cho các chất nhóm II tác dụng với $AgNO_3$ }\\
\text{ - Có kết tủa là NaCl }\\
\text{ - Không hiện tượng là $AgNO_3$ }\\
HCl + AgN{O_3} \to AgCl + HN{O_3}\\
AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}
\end{array}\)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK