`1` toothache
`-` a/an/the + N
`-` toothache (n) : đau răng
`2` helpful
`-` helpful (adj) : hữu ích
`-` very + adj
`3` worried
`-` feel + -ed adj
`-` worried : lo lắng
`4` painful
`-` very + N
`-` painful (adj) : đau
`6` scared
`-` be + adj
`-` scared : sợ , lo sợ
`7` appointment
`-` appointment (n) : cuộc hẹn
`-` mạo từ + N
`8` hurting
`-` hurting : tổn thường
`9` unhealthy
`-` unhealthy (adj) : ko lành mạnh
1. Minh has to see the dentistbecause he has a ...toothache....(tooth)
2. the dentist is kind and very..helpful....(help)
3.the mother felt ...worried....when her daughter came home late ladt night (worry)
4. don't touch my hand , it's very ...painful.....(pain)
5. when i was young . i was..scared.....when i visited the dentist(scare)
6. i have a(n)......appointment..with the doctor this afternoon (appoint)
7. Try to wait a few minutes and your tooth stops hurting.
8..unhealthy
C gửi e nhe nhớ đánh giá 5 sao giúp c nhe c cảm onn:3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK