`Ex` `5`:
`*` S `+` wish `+` S `+` V(quá khứ đơn)
Dùng trong câu ước không có thật ở trong quá khứ
`1`. I wish I had gone shopping
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi đi mua sắm
`2`. I wish you had told them about it
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước bạn nói chúng về nó
`3`. I wish I hadn't gone to bed late last night
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi không đi ngủ muộn ngày hôm qua
`4`. I wish Ferry had come to the meeting
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước Ferry đến buổi họp
`5`. I wish I had read that book
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi đọc quyển sách đó
`6`. I wish I had bought a ticket to the game
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi mua một tấm vé chơi game
`7`. I wish she had been good at English
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước cô ấy giỏi môn Anh
`8`. I wish he could join in our trip to Ha Noi
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước anh ấy có thể tham gia chuyến đi tới Hà Nội
`9`. I wish I hadn't missed the film last night
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi không quên bộ phim tối qua
`10`. I wish he hadn't made a lots of mistake last year
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước anh ấy không mắc nhiều sai lầm năm qua
`Ex` `6`:
`1`. I wish you would write more carefully in the future
`-` Ước ở tương lai `→` would `+` V-inf
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước bạn sẽ viết cản thận hơn trong tương lai
`2`. I wish my uncle was here now to give us some advice
`-` Ước ở hiện tại `→` chia động từ ở quá khứ
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước chú tôi ở đây bây giờ để cho chúng tôi một số lời khuyên
`3`. I wish I had know all about this matter several weeks ago
`-` Ước ở quá khứ `→` chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi tất cả về một số vấn đề này vài tuần trước
`4`. I wish I had more time now to help you with your lesson
`-` Ước ở hiện tại `→` chia động từ ở thì quá khứ
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi có nhiều thời gian bây giờ hơn để giúp bạn bài học
`5`.I wish I had studied psychology when I was a college
`-` Ước ở quá khứ `→` chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi học tâm lý học khi tôi là một sinh viên đại học
`6`. I wish someone would offer to hep me with that work tomorrow
`-` Ước ở tương lai `→` would `+` V-inf
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước ai đó đề nghị giúp tôi công việc ngày mai
`7`. I wish it had been possible for me to help you with it yesterday
`-` Ước cho quá khứ `→` chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước nó có thể giúp được bạn với nó ngày hôm qua
`8`. I wish it was a little warmer in thí rôm. I feel very cold
`-` Ước ở hiện tại `→` chia động từ ở thì quá khứ
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước nó ấm hơn một chút trong căn phòng này. Tôi cảm thấy rất lạnh
`9`. I wish I had pay attention to the teacher's explanation yesterday
`-` Ước cho quá khứ `→` chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước tôi chú ý đến lời giaỉ thích của giáo viên hôm qua
`10`. I wish our teacher would explain that lesson to us again tomorrow
`-` Ước cho tương lai `→` would `+` V-inf
`-` Tạm dịch câu: Tôi ước cô giáo của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi lại lần nữa vào ngày mai
`**` Câu ước
`*` S `+` wish `+` S `+` V(quá khứ đơn)
Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại
`*` S `+` wish `+` S `+` V(quá khứu hoàn thành)
Dùng rong câu ước không có thực trong quá khứ
`*` S `+` wish `+` S `+` would `+` V-inf
Dùng trong câu ước cho tương lai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK