`1.` interested/ interesting
`2.` interesting/ boring
`3.` tiring/ tired
`4.` excited
`5.` boring/ bored
`6.` tiring/ relaxing/ relaxed
`7.` tired/ exciting
______
`-` Tính từ đuôi "ed": Miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người (Chủ ngữ thường là người.)
`-` Tính từ đuôi "ing": Tính chất của sự vật, hiện tượng (Chủ ngữ thường là vật.)
`1)`interested :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
interesting :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
`2)`interesting/ boring :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
`3)`tiring :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
tired :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
`4)`excited :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
`5)`boring :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
bored :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
`6)`tiring/ relaxing :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
relaxed :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
`7)`tired :tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
exciting :tính từ đuôi "ing" miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK