Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 GHi rõ giải thích 1. John __(play)__ tennis once or...

GHi rõ giải thích 1. John __(play)__ tennis once or twice a week. 2. At 5 o’clock yesterday evening, I _(iron)__ my clothes. 3. She ___

Câu hỏi :

GHi rõ giải thích 1. John __(play)__ tennis once or twice a week. 2. At 5 o’clock yesterday evening, I _(iron)__ my clothes. 3. She ___( learn )___ German for two years. 4. My grandfather __( die )___ many years ago 5. She ___(work)__ in the office while her son__(read)__ books 6. If she __(be)__ unhappy, She __(go)__shopping. 7. They __ (not meet) __their parents since last week 8.. The boys broke a window when they __( play )___ football 9.. Each student .... _( understand).. the lesson very well 10. My mother__(cook)__ dinner at the present. 11. We (not-be)…..able to get in touch with Mr Reese last night. 12 .My brother (be)……in London from 1950 to 1955 13.. .......you (be) to china? 13. two men (be) …very poor a year ago. 14. Helen and I (talk) ….on the telephone yesterday. 15. We …..(just/ build) a new house for our mother. 16. These people sometimes (go) ….to school by bus. 17. I (stay)…at.home and (write)….several letters last night. 18. Nam and Lan occasionally (go) ….to the cinema on Fridays. 19. Tom (not speak)…..English very well. 20. Helen (be) ….absent from school yesterday. 21. He (not, be) …………at home every Sunday. 22. The bus always (stop) .....there 23. My students ........(be) absent from class tomorrow because they haven’t been better afer illness. 24. John ( finish )………… this letter for 2 hours. ong mn giúp mik vs cần gấp ạ

Lời giải 1 :

1. plays (once or twice a week->chia thì hiện tại đơn)

2. was ironing (giờ cụ thể trong quá khứ->QKTD_

3. has learnt (for+time->thì HTHT)

4. died (time+ago->thì QKĐ)

5. was working/ was reading (2 việc đang xảy ra đồng thời trong quá khứ nối bằng từ while)

6. were/ would (câu đk loại 2)

7. haven't met (since+time->thì HTHT)

8. was playing (khi họ đang đá bóng->qktd)

9. understand/understood (cái này bạn chia thì nào cũng đúng)

10. is cooking (at the present->HTTD)

11. weren't (last night->QKĐ)

12. were (thời gian quá khứ->QKĐ)

13. Have you been (hỏi/miêu tả về trải nghiệm->HTHT)

14. talked (yesterday->QKĐ)

15. has just built (just->HTHT)

16. go (sometimes->HTĐ)

17. stayed/ wrote (last night->QKĐ)

18. go (occasionally->HTĐ)

19. doesn't speak (miêu tả về người nào đó->HTĐ)

20. was (yesterday->QKĐ)

21. isn't (miêu tả thói quen->HTĐ)

22. stops (diễn tả lịch trình->HTĐ0

23. will be (tomorrow->tương lai đơn)

24. have finished (for+time->thì HTHT)

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3064420
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3468380 Câu này bay k ông

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK