`II.`
`1. F`
`@` Sửa: fastinated `->` fastinating
`@` cần tính từ chỉ đặc điểm (thấy các hiệu ứng đặc biệt rất hấp dẫn)
`2. F`
`@` Sửa: embarrassed `->` was embarrassed
`@` câu này ở trong quá khứ
`@` cấu trúc: S+tobe+adj+O.
`3. F`
`@` Sửa: bored `->` boring
`@` cần tính từ chỉ đặc điểm (thấy tiết học rất chán)
`4. F`
`@` Sửa: confusing `->` confused
`@` cần tính từ chỉ trạng thái (tôi cảm thấy bối rối)
`\text{Học tốt}`
$#vpgh1810$
`\text{#Tắt chế độ xa lánh bật chế độ xanh lá}`
`1:` THe special effects of this film are fascinated `: T`
`-` Câu này đúng rồi
`-` Hoặc chuyển thành fascinating `:` Chỉ đặc điểm
`2:` I embarrassed today morning because I wore my sweater inside out `: F`
`=>` embarrassed `->` was embarrassed
`-` Trước chủ ngữ và tính từ cần có to-be
`3:` Everyone in my class found the lesson very bored `:F`
`=>` Very `->` was very
`-` `1` noun không thể đứng gần với `1` adverb được mà phải có tobe
`4:` I am confusing by these twins`:F`
`-` confusing `->` confused
`-` Adjective chỉ trạng thái
`-` be confused by something `:` Bối rối cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK