1. Hệ tuần hoàn :Circulatory system
2.hệ hô hấp :RESPIRATORY SYSTEM
3. hệ thần kinh :nervous system
4.Hệ vận động : physical system
5.Hệ tiêu hóa :digestive system
6. Hệ nội tiết :endocrine system
7.Hệ bài tiết :excretory system
8.Hệ sinh sản :reproductive system
"£Bocanhcam'£
circulatory /ˈsɜːrkjələtɔːri/: (thuộc) hệ tuần hoàn
digestive /dɪˈdʒestɪv/: (thuộc) hệ tiêu hóa
endocrine /ˈendəkrɪn/: (thuộc) hệ nội tiết
integumentary /ɪnˌtɛɡjəˈmɛn(t)əri/: (thuộc) hệ da bì
lymphatic /lɪmˈfætɪk/: (thuộc) hệ bạch huyết
muscular /ˈmʌskjələr/: (thuộc) hệ cơ
nervous /ˈnɜːrvəs/: (thuộc) hệ thần kinh
reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/: (thuộc) hệ sinh dục
respiratory /ˈrespərətɔːri/: (thuộc) hệ hô hấp
skeletal /ˈskelətl/: (thuộc) hệ xương
urinary /ˈjʊrɪneri/: (thuộc) hệ bài tiết
mik chỉ biết từng này thôi ạ
MONG đc 5sao và ctlhn ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK