`35.` He's tall and has glasses.
Dịch câu: Anh ấy thì cao và có đeo mắt kính.
`36.` What kinds of books do you like reading?
`-` kinds of books: loại sách
Dịch câu: Bạn thích đọc loại sách nào?
`VIII.`
`37.` Her hair is long and black.
`-` long (adj): dài
`-` black (adj): màu đen
Dịch câu: Tóc của cô ấy thì dài và có màu đen.
`38.` They're not going to work.
`-` Cấu trúc tương lai gần: S + be (not) + going to + Vo
→ Nói về kế hoạch hay ý định trong tương lai gần.
Dịch câu: Họ sẽ không làm việc.
`39.` My family has six people.
`-` Cấu trúc: S + have/ has + ... → Nói về việc ai đó có thứ gì đó.
`-` Do "My family" là chủ từ dạng số ít nên ta chia "have" thành "has".
Dịch câu: Gia đình tôi có 6 người.
`40.` My mother is an English teacher at this school.
`-` Subject (môn học) + teacher: giáo viên môn học nào đó
`-` English teacher: giáo viên môn tiếng Anh.
Nói về nghề nghiệp: S + be + a/an + ....
Dịch câu: Mẹ tôi là một giáo viên tiếng Anh tại trường học này.
Học tốt.
35. He has tall and grass. (Đề cho dư "is")
Giải thích: Mô tả ai đó: S + have/has + adj
36. What kinds of books do you like reading?
Giải thích: What kind of + N + do/does + S + V....?
37. Her hair is long and black.
38.
39. My family has six people.
40. My mother is a teacher at this school.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK