`9.` Their friend is often given a card (by them) on their friend’s birthday.
A card is often given to their friend (by them) on their friend’s birthday.
`-` Câu có hai tân ngữ.
`-` give - gave - given: cho
`10.` The east is risen by the sun.
`-` rise - rose - risen: mọc
`11.` The telephone was invented by Graham Bell many years ago.
`-` DHNB`:` ago `=>` Thì quá khứ đ ơn
`12.` A strange man was seen in my garden (by me) yesterday.
`-` see - saw - seen: nhìn, thấy
`13.` The problem was solved easily.
`14.` These cars were made in the USA (by them).
`-` make - made - made: làm
`15.` Many trees were planted in the school garden (by us).
`16.` I wasn't helped with my homework (by him).
`17.` Some comic books were bought for Lan's brother (by her).
`-` buy - bought - bought: mua
`18.` A letter was received by my sister yesterday.
`19.` I was sent this letter by Mary two days ago.
`-` send - sent - sent: gửi
`20.` I was asked a difficult questions by my teacher and I couldn’t answer.
_______________________
Bị động:
`-` Thì hiện tại đơn:
$(+)$ S + am/ is/ are + V(pp) + (by O).
$(-)$ S + am/ is/ are + not + V(pp) + (by O).
$(?)$ Am/ Is/ Are + S + V(pp) + (by O)?
`-` Thì quá khứ đơn:
$(+)$ S + was/ were + V(pp) + (by O).
$(-)$ S + was/ were + not + V(pp) + (by O).
$(?)$ Was/ Were + S + V(pp) + (by O)?
`-` by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK