1. Câu khẳng định
*Công thức
S + am/ is/ are+ Ving
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
` ví ` ` dụ ` : My friends are cooking dinner now.
2. Câu phủ định
Công thức
S + am/are/is + not + Ving
*Chú ý
(Viết tắt)
-is not = isn’t
-are not = aren’t
` ví ` ` dụ ` : My friend aren't cooking dinner now
3.Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
*Công thức
-Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
-A: Yes, S + am/is/are.
-No, S + am/is/are + not.
` ví ` ` dụ ` : Are your friend cooking dinner now.
- Yes, he/she is / No, he/she is not
`\text{VD:I play chess everyday}`
`\text{I don't play chess everyday}`
`\text{Do you play chess everyday?}`
Cấu trúc:`\text{(+)S+V/Vs,es+O}`
`\text{(-)S+do/does+V+O}`
`\text{(?)Do+S+V+O}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK