1. going
2. to reach
S + find it +adj + to V
3. opening
4. leaving
5. to return
be eager to V: hào hứng làm gì
6. buying
be better off Ving: used to say that somebody is/would be happier or more satisfied if they were in a particular position or did a particular thing
7. to accpet
8. being
regret Ving: hối hận đã làm gì trong quá khứ
9. to have
hope to V: mong được làm gì
10. making
advoid Ving: tránh làm gì
11. leaving
12. know
Let sb + V (nguyên thể)
13. waiting
be no use Ving: không có ích khi làm gì
14. cry
S + see+ sb +V(nguyên thể): thấy ai đã làm gì (hành động đã chấm dứt)
15. run
make sb do sth: bắt ai làm gì
$\text{⇒ Answer:(Xem hình)}$
$\text{-----Done by Lhghbebong-----}$
$\text{Cho anh xin câu trả lời hay nhất, 5 sao và cảm ơn nha.}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK