1.a,pilot(phi công) b,doctor(bác sĩ) c,future(tương lai) d,architect(kiến trúc sư)
chọn c,future vì các từ trên đều là nghề nghiệp.
2.a,fly(bay) b,writer(nhà văn) c,nurse(y tá) d,teacher(giáo viên)
chọn a,fly(bay) vì các từ trên là nghề nghiệp.
3.a,fly(bay) b,problem(vấn đề) c,design(thiết kế) d,look after(chăm sóc)
chọn b,problem vì các từ trên là động từ
4.a,farmer(nông dân) b,driver(lái xe hoặc tài xế) c,nurse(y tá) d,patient(bệnh nhân)
chọn d,patient(bệnh nhân) vì các từ trên là nghề nghiệp.
5.a,write(viết) b,story(câu chuyện) c,plane(máy bay) d,hospital(bệnh viện)
chọn write(viết) vì các từ trên là sự vật.
6.a,table(chiếc bàn) b,pegs(chốt) c,skateboard(ván trượt) d,chairs(nhiều cái ghế)
chọn b,pegs(chốt) vì các từ trên là sự vật.
7.a,hot(nóng) b,computer(máy tính) c,cold(lạnh{lạnh giá not lạnh lùng}) d,happy(vui mừng)
chọn b,computer vì các từ trên là tính từ.
8.a,behind(phía sau) b,next to(kế bên) c,between(giữa) d,thirsty(khát nước)
chọn d,thirsty(khát nước) vì các từ trên là chỉ nơi chốn
9.a,hungry(đói) b,poster(poster) c,picture(tranh,ảnh) d,drawers(ngăn kéo)
chọn hungry(đói) vì các từ còn lại là sự vật
10.a,tired(mệt mỏi) b,scared(sợ hãi) c,cupboard(tủ đựng chén) d,sad(buồn)
chọn c,cupboard(tủ đựng chén) vì các từ trên là tính từ
gửi tuss
mình làm hết 1 tiếng vì nó dài wa
cho mình xin hay nhất + 1 vote 5+1 cảm ơn
$#Mễ Mễ$
1.
A. pilot (phi công)
B. doctor (bác sĩ)
C. future (tương lai)
D. architect (kiến trúc sư)
$\Longrightarrow$ Chọn C ( a, b, d chỉ nghề nghiệp)
2.
A. fly (bay)
B. writer (nhà văn)
C. nurse (y tá)
D. teacher (giáo viên)
$\Longrightarrow$ Chọn A ( b, c, d chỉ nghề nghiệp)
3.
A. fly (bay)
B.problem (vấn đề)
C. design (thiết kế)
D. look after (chăm sóc)
$\Longrightarrow$ Chọn B (vì a, c, d là động từ)
4.
A. farmer (nông dân)
B. driver (lái xe hoặc tài xế)
C. nurse (y tá)
D. patient (bệnh nhân)
$\Longrightarrow$ Chọn D (vì a, b, c là nghề nghiệp)
5.
A. write(viết)
B. story(câu chuyện)
C. plane(máy bay)
D. hospital(bệnh viện)
$\Longrightarrow$ Chọn A (vì các từ còn lại là sự vật)
6.
A. table(chiếc bàn)
B. pegs(chốt)
C. skateboard(ván trượt)
D. chairs(nhiều cái ghế)
$\Longrightarrow$ Chọn B (vì cái còn lại là sự vật)
7.
A. hot(nóng)
B. computer(máy tính)
C. cold(lạnh{lạnh giá not lạnh lùng})
D. happy(vui mừng)
$\Longrightarrow$ Chọn B (vì các từ còn lại là tính từ)
8.
A. behind(phía sau)
B. next to(kế bên)
C. between(giữa)
D. thirsty(khát nước)
$\Longrightarrow$ Chọn D (vì các từ còn lại chỉ nơi chốn)
9.
A. hungry(đói)
B. poster(poster)
C. picture(tranh,ảnh)
D. drawers(ngăn kéo)
$\Longrightarrow$ Chọn A (vì các từ còn lại chỉ sự vật)
10.
A. tired(mệt mỏi)
B. scared(sợ hãi)
C. cupboard(tủ đựng chén)
D. sad(buồn)
$\Longrightarrow$ Chọn C (vì các từ còn lại là tính từ)
`color[turquoise][#A N G E L R E D]`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK