a)My grandpa often has a...backache....(back)
( Ông tôi thường đau lưng ).
b)He always gives...helpful..(help) suggestions.
adj + noun : helpful là tính từ đứng trước danh từ là suggestion : gợi ý hữu ích
c)Do the exercises..carefully ...(careful) guys!
( V + adv = do là động từ + carefully là trạng từ : làm bài cẩn thận )
d)We.....watched (watch) a....scared (scare) move last night.
last night ⇒ thì quá khứ đơn nên watch⇒ watched ; adj + noun : scared = sợ hãi )
e)Would you like....to have.(have) some soup?
Would + S + like + to Vo.....?
f)Look at those clouds! It..is raining.(rain) heavily.
Vo...! S + is/are/am + Ving : thì hiện tại tiếp diễn
g)I'm broke! Don't worry! I...am lending.(lend) you some money.
h)What..does..Kate usually...do.....(do) in her free time?
She..reads...looks in the library (read)
usually ⇒ thì hiện tại đơn
a. backache ( danh từ - đau lưng)
vì trước chỗ trống có mạo từ A nên cần 1 danh từ đứng sau nó
ông của tôi thường có cơn đau lưng
b. helful ( tính từ - có ích)
vì sau chỗ trống có từ Suggestions ( lời gợi ý - danh từ ) nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
anh ấy luôn đưa ra những lời gợi ý có ích
c. carefully ( trạng từ - một cách cẩn thận)
cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "do"
tập thể dục cẩn thận đi !
d. watched, scary
chúng tôi xem 1 bộ phim đáng sợ vào tối qua
tối qua là quá khứ => chia động từ watched
movie ( danh từ - bộ phim ) cần 1 tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho nó => scary
e. have
would you like + V nguyên thể : diễn tả lời mời
bạn có muốn 1 ít súp không ?
f. is going to rain
Nhìn những đám mây kìa. trời sắp mưa to đấy
=> những đám mây là bằng chứng cho sự suy đoán của bạn => is going to rain ( tương lại gần - diễn tả suy đoán có căn cứ)
g. will lend
tôi chả còn đồng nào cả !
đừng lo, tôi sẽ cho bạn mượn chút tiền
=> thì tương lai đơn diên xtar quyết định vừa đưa ra ngay tại thời điểm nói
h. does Kate usually do, reads
Kate thường làm gì vào thời hian rảnh rỗi của cô ấy?
cô ấy đọc sách trong thư viện
=> chia thì hiện tại đơn diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK