Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 III. Supply the correct form of the bracketed words 1....

III. Supply the correct form of the bracketed words 1. We were treated with great.........................................(courteous). 2. This ticket is not..

Câu hỏi :

III. Supply the correct form of the bracketed words 1. We were treated with great.........................................(courteous). 2. This ticket is not..................................(transfer). 3. No visit may be made to the prison without prior...........................(notify). 4. Hoai Thao has..................................a good education (recipient) IV. Complete each of the following sentences with the correct form of the verb in brackets 1. When Nhi......................(get) up tomorrow morning, the sun......................(shine). 2. He .........(know) Ly when she was a child, but he ..................(see) her for many years. 3. His father was really angry with him because he (listen).....................to music while he(do).....................his homework. 4. He (learn).........................English before he (leave).........................for England. He (thank)......................me for what I (do).....................for him.

Lời giải 1 :

III

1. courtersy ( N- sự lịch sự , nhã nhặn )

trước chỗ trống là tính từ Great => cần 1 danh từ đứng sau tính từ 

chúng tôi được đối đãi với sự lịch sự rất tuyệt 

2. transferable ( adj - có thể chuyển nhượng)

trước chỗ trống là động từ tobe nên cần 1 tính từ đứng sau nó

cái vé này không thể chuyển nhượng được

3. notification ( n - sự thông báo )

ở đây ta có Prior là tính từ => cần 1 danh từ đằng sau nó 

không cuộc gặp nào được sắp xếp nếu không có sự thông báo trước

4. received ( v - nhận )

trước chỗ trống là trợ động từ Has nên cần 1 phân từ hai đứng sau nó để tạo thành câu bị động

Hoài Thảo được nhận 1 sự giáo dục tốt 

IV

1. gets, will be shining

gets: hiện tại đơn 

will be shining : tương lai tiếp diễn 

Khi Nhi thức dậy vào sáng ngày mai, mặt trời sẽ đang chiếu sáng 

2. knew, has not seen 

knew: quá khứ đơn

has not seen : hiện tại hoàn thành

Anh ấy biết Ly khi cô còn là 1 đứa trẻ, nhưng anh không gặp cô ấy được nhiều năm rồi

3. was listening , was doing ( quá khứ tiếp diễn )

bố anh ấy đã thật sự rất tức giận với anh ấy vì anh vừa nghe nhạc vừa làm bài tập về nhà 

4. had learnt, left , thanked, had done

had learnt: quá khứ hoàn thành 

left : quá khứ đơn 

thanked : quá khứ đơn

had done : quá khứ hoàn thành 

=> quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ ( đơn) 

anh ấy học tiếng Anh trước khi rời đến nước Anh. anh ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho anh ấy

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK