III.
11. A. have got a date: hẹn hò
12. B. đã chờ trong quá khứ, hiện tại cô ấy chưa đến nên tương lai vẫn chờ => vế trước dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục của hành động. Vế sau có từ yet là dấu hiệu cho thì hiện tại hoàn thành
13. A. look at: nhìn về; talk to: nói với
14. B. instead of: thay cho
15. C. Chuyển từ câu chủ động thành câu bị động
16. C. all my careful plans là cụm danh từ nên loại A, B; because of: bởi vì; in spite of: mặc dù
17. A. used to do sth: từng quen với cái gì (trong quá khứ) => vế sau when phải dùng quá khứ đơn
18. A. Đây là câu nói về trải nghiệm sống => HTHT nên loại C, D; Neither…nor mang nghĩa không cái này, cũng không cái kia, khi chia động từ thì chia theo chủ ngữ gần động từ hơn.
19. B. S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian ⇔ S + began / started + V-ing + thời gian + ago
20. D S + HTHT (phủ định) + since / for + ….. ⇔ S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề (The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian)
21. A. seem to do sth: dường như
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK