2. Enjoyed
Quá khứ đơn dấu hiệu last sunday
Cấu trúc: S + V2/ed +…
3. Won
Quá khứ đơn dấu hiệu first World Cup
Cấu trúc: S + V2/ed +…
4. Scored
Quá khứ đơn dấu hiệu six goals against Swizerland
Cấu trúc: S + V2/ed +…
5. Played
Quá khứ đơn dấu hiệu lost the match
Cấu trúc: S + V2/ed +…
6. Taught
Quá khứ đơn dấu hiệu how to ride a bike
Cấu trúc: S + V2/ed +…
7. Bought
Quá khứ đơn dấu hiệu last week
Cấu trúc: S + V2/ed +…
8. Became
Quá khứ đơn dấu hiệu at the age of 17
Cấu trúc: S + V2/ed +…
9. Did
Quá khứ đơn dấu hiệu was seven
Cấu trúc: S + V2/ed +…
10. Lost
Quá khứ đơn dấu hiệu in the final
Cấu trúc: S + V2/ed +…
=>
2. enjoyed : yêu thích, thích thú
3. won : thắng, đoạt, thu được
4. scored ~ ghi điểm/đạt được điểm
5. played ~ chơi
6. taught ~ dạy
7. bought ~ mua
8. became ~ trở nên, trở thành
9. did (do karate ~ tập karate)
10. lost ~ thua
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK