Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 15. He (meet) ………………………………… the dentist next week. 16. you...

15. He (meet) ………………………………… the dentist next week. 16. you (be) ……………………………..a food student? 17. They usually (not go) ……………………………. to school by motorbike. 18.

Câu hỏi :

15. He (meet) ………………………………… the dentist next week. 16. you (be) ……………………………..a food student? 17. They usually (not go) ……………………………. to school by motorbike. 18. He (swim) ………………………….. overthere now. 19. She (come) ……………………………… here next month. 20. They (not be) ………………………………. doctors. 21. He often (get) ………………………………… up late. 22. You often (watch) ………………………………….. TV? 23. Mr.Brown (listen) …………………………….. to music now? 24. I usually (go) ………………………….. (shop) ………………………….. on the weekend. 25. Hai often (wash) ……………………………………. his face at 6.15. 26. She (play) ………………………………badminton at the moment? 27. Thanh and Mai always (see) ………………………………………… a movie on Saturday. 28. He often (take) …………………………. a bus to school? 29. We (be) …………………………….students in class 8A. 30. She often (not do) …………………………………….. homework in the evening. Cho mình lời giải nhanh nhé!

Lời giải 1 :

15. will meet 

- Có next week( tuần kế tiếp) dấu hiệu thì tương lai đơn, cấu trúc: S+ will V-inf...

16. Are you a food student?

- Câu hỏi chỉ nghề nghiệp nên chia HTĐ, cấu trúc: Is/ Am/ Are+ S+ N/ adj ? (be chuyển ra trước chủ ngữ, you đi với are nên Are đặt trước you, phía sau là danh từ( a food student) ).

17. do not go

- usually: dấu hiệu HTĐ, có "not" nên câu đây ở thể phủ định, câu phủ định HTĐ: mượn trợ động từ do/does đặt trước "not", động từ sau ở dạng nguyên mẫu, They là chủ ngữ số nhiều nên mượn trợ động từ "do" đặt trước not→ do not go.

18. is swimming

- now: dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn, đây là câu khẳng định, câu trúc câu khẳng định thì HTTD: S+ is/am/are+ V_ing, he là chủ ngữ số ít nên dùng is, swim gấp đôi m thành swimming. (Quy tắc gấp đôi phụ âm khi thêm "ing" với động từ chỉ có 1 âm tiết, tậm cùng là Nguyên âm+ phụ âm( trừ h, w, x, y), ta gấp đôi phụ âm và thêm "ing").

19. will come

- next month ( tháng kế tiếp): dấu hiệu thì TLĐ, cấu trúc: S+ will V-inf+...

20. are not 

doctor( bác sĩ): chỉ nghề nghiệp nên chia thì HTĐ, câu này có "not" nên ở thể phủ định, cấu trúc thể phủ định HTĐ: S+ is/ am/ are+ not+ N/ adj, They là chủ ngữ số nhiều nên dùng are not.

21. gets 

-often: dấu hiệu thì HTĐ, He là chủ ngữ số ít nên get thêm "s".

22. Do you often watch TV?

- often: dấu hiệu HTĐ, đây là câu hỏi nên ta mượn trợ động từ do/does đặt trước chủ ngữ, động từ sau ở dạng nguyên mẫu, you đi với do nên đáp án là Do you often watch.

23. Is Mr.Brown listening 

- now: dấu hiệu thì HTTD, Ngài Brown là chủ ngữ số ít nên dùng Is , cấu trúc nghi vấn HTTD: Is/ Am/ Are +S + V_ing.....?

24. go- shopping

- usually: dấu hiệu thì HTĐ, I dùng với động từ nguyên mẫu nên " go" giữ nguyên, shopping: mua sắm

25. washes

-often: dấu hiệu thì HTĐ, đây là câu khẳng định, Hai là chủ ngữ số ít nên động từ wash sẽ thêm "es" vì động từ có các chữ tận cùng là: ch, sh, s, z, x, o thì thêm "es".

26. Is she playing

- at the moment( ngay lúc bây giờ): dấu hiệu HTTD, cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+S+ V_ing+...., She là chủ ngữ số ít nên dùng " is".

27. see

- alway: dấu hiệu thì HTĐ, Thanh and Mai là chủ ngữ chỉ 2 người trở lên( chủ ngữ số nhiều) nên đông từ trong câu giữ nguyên,=.

28. Does he often take

- often: dấu hiệu thì HTĐ, đây là câu nghi vấn nên ta mượn trợ động từ do/ does đặt trước chủ ngữ, động từ sau ở dạng nguyên mẫu, he là chủ ngữ số ít nên mượn trợ động từ does.

29. are 

- student: chỉ nghề nghiệp nên chia thì HTĐ, be thành are vì We là chủ ngữ số nhiều (cấu trúc: S+ is/ am/ are+ N/adj).

30. does not do 

- often: dấu hiệu thì HTĐ, có not nên đây là câu phủ định, câu phủ định ta mượn trợ đông từ do/ does đặt trước chủ ngữ, động từ sau ở dạng nguyên mẫu, She là chủ ngữ số ít nên mượn trợ động từ does.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`15.` will meet 

`16.` Are you

`17.` do not go

`18.` is swimming

`19.` will come

`20.` are not 

`21.` gets 

`22.` Do you often watch

`23.` Is Mr.Brown listening 

`24.` go- shopping

`25.` washes

`26.` Is she playing

`27.` see

`28.` Does he often take

`29.` are 

`30.` does not do 

__________________________

`-` Áp dụng:

`@` Thì hiện tại đơn

`=>` S + Vs/es + ...

`=>` S + tobe + V

`=>` S + do/does(not) + ...

`=>` S + tobe + not + ...

`=>` Tobe + S + V + ...?

`=>` Do/does + S + V?

`@` Thì hiện tại tiếp diễn

`->` S + tobe + Ving

`->` S +tobe + not + Ving

`->` Tobe + S + Ving + ...?

`@` Thì tuongl ai đơn

`->` S + will + V + O.



Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK