`1` usually
`->` Cần `1` trạng từ đứng trước động từ để bổ nghĩa cho nó
`->` usually (adv) : thường xuyên
`2` traditional
`->` Cần `1` tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho nó
`->` traditional (adj) : truyền thống
`3` villagers
`->` These + Danh từ số nhiều
`->` villagers : dân làng
`4` homework
`->` Tính từ sở hữu + danh từ
`->` homework (n) : bài tập về nhà
1. She usually learns Spanish on weekends.
usually: thường, như thường ngày.
Ex: She usually get up early.
2. Ao dai is a tradition clothes in Vietnam.
tradition: sự truyền miệng, truyền thuyết.
Ex: The tradition of heroism.
3. These villagers are very friendly.
villager: dân làng.
4. Mary is doing her homework now.
homework: bài tập về nhà
Ex: The politician had clearly not done his homework.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK