$#ProTopTop$
* Công thức
(+) $S +$ have / has $+$ $P2$
(-) $S+$ have not / has not $+$ $P2$
(?) Have / has $+ S + P2 ?$
* Dấu hiệu nhận biết
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- have + ever / never / just / already + P2
- Yet ( đừng cuối câu phủ định , nghi vấn )
- before : trước đây
- lately , recondy : gần đây
- several time / three time : vài lần
- this is the fist time / second time : Đây là lần đầu tiên ai làm gì
- so far / up to now / up to present / until now : Cho tôi bây giờ ..
- So sánh hơn nhất $+$ hiện tại hoàn thành
* Cách dùng
- Diễn tả $1$ hành động bắt đầu từ quá khứ , kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai
- Diễn tả $1$ kinh nhiệm cá nhân
- Diễn tả $1$ hành động sẽ xảy ra và để lại kết quả hiện tại
* He / she / it /Danh từ số ít $+$ has
I / you / we / thay / Danh từ số nhiều $+$ have
Đáp án $+$ Giải thik các bước giải
$1,$ $\Longleftrightarrow$ has driven
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$2,$ $\Longleftrightarrow$ have worked
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$3,$ $\Longleftrightarrow$ have seem
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$4,$ $\Longleftrightarrow$ has had
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$5,$ $\Longleftrightarrow$ have washed
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$6,$ $\Longleftrightarrow$ has wanted
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$7,$ $\Longleftrightarrow$ has given
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$8,$ $\Longleftrightarrow$ have forgotten
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$9,$ $\Longleftrightarrow$ have lost
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$10,$ $\Longleftrightarrow$ has been
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$11,$ $\Longleftrightarrow$ have left
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$12,$ $\Longleftrightarrow$ has brought
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$13,$ $\Longleftrightarrow$ has told
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$14,$ $\Longleftrightarrow$ have getten
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$15,$ $\Longleftrightarrow$ has come
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$16,$ $\Longleftrightarrow$ has been
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$17,$ $\Longleftrightarrow$ has left
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$18,$ $\Longleftrightarrow$ have painted
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$19,$ $\Longleftrightarrow$ have known
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$20,$ $\Longleftrightarrow$ have forgotten
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$21,$ $\Longleftrightarrow$ have made
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$22,$ has started
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
$23,$ have turned
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$24,$ have thay paid
$\longrightarrow$ Cấu trúc : have $+ P2$
$25,$ has taken
$\longrightarrow$ Cấu trúc : has $+ P2$
Cấu trúc chủ yếu : Thì HTHT :
`-` CKĐ : S + have / has + V3 / PII
`-` CPĐ : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`-` CNV : Have / Has + S + V3 / PII ?
`1`.has driven
`2`.have worked
`3`.have seen
`4`.has had
`5`.have washed
`6`.has wanted
`7`.has given
`8`.have forgot
`9`.have lost
`10`.has been
`11`.have left
`12`.has brought
`13`.has told
`14`.have got
`15`.has come
`16`.have been
`17`.has left
`18`.have painted
`19`.have known
`20`.have forgot
`21`.have made
`22`.has started
`23`.have turned
`24`.Have ... paid ?
`25`.has taken
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK