“a”
“ong”
“ông”
“ưa”
A .
r : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt), rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn
d : da (da dẻ, da trời, giả da), da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày
gi : gia (gia đình, tham gia), gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả
ONG .
r : rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng
d : dong củ, dong dỏng, lả dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc
gi : giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu
ÔNG .
r : con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn,
d : dông dài, dông tố, dồng dộc
gi : kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất
ƯA .
r : cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột
d : dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa
gi : đứng giữa, giữa chừng, giữa đường
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK