Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise: Điền vào chỗ trống từ ở thì quá khứ...

Exercise: Điền vào chỗ trống từ ở thì quá khứ đơn HOẶC thì hiện tại hoàn thành A: ______ you ________ (choose) a dress for the party yet? B: Yes, I ______ (buy

Câu hỏi :

Exercise: Điền vào chỗ trống từ ở thì quá khứ đơn HOẶC thì hiện tại hoàn thành A: ______ you ________ (choose) a dress for the party yet? B: Yes, I ______ (buy) one yesterday. _______ Helen ever _____ (try) sushi? ______ you ______ (go) to the wedding last night? They ____ already _____ (leave) the train station. ___ you ____ (watch) the film E.T. yesterday? Paul and Judith __________ (be) married since 1998. This year I __________ (travel) to Athens 3 times so far. A: __________ (you/ ever/ meet) anyone famous? B: Yes, last summer I __________ (sit) next to Brad Pit on a plane to LA. She (be) ____________ extremely quiet since her husband _______ (die). I ______ (know) my great grandmother for a few years - she _____ (die) when I was eight. Có 10 câu nha

Lời giải 1 :

` #Ska009`

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :

( + ) : S + have / has + V3

( - ) : S + have / has + not + V3

( - ) : Have / Has + S + V3 ?

- Dấu hiệu thường gặp : Yet , since , for , already , just . so far , ...

Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường 

( + ) : S + V-ed / V2

( - ) : S + didn't + V nguyên mẫu

( ? ) : Did + S + V nguyên mẫu ?

Cấu trúc thì quá khứ đơn tobe

( + ) : S + was / were + ...

( - ) : S + was / were + not + ...

( ? ) : Was / Were + S + ... ?

- I / He / she / it / chủ ngữ số ít + was + ( not ) + ...

- You / we / they / Chủ ngữ số nhiều + were + ( not ) + ...

- Dấu hiệu : yesterday , last night , last year , in the past , ...

` 1 ` : Have you chosen - bought

` 2 ` : Has - tried

` 3 ` : Did - go

` 4 ` : have already left

` 5 ` : Did - watch

` 6 ` : have been

` 7 ` : have travelled

` 8 ` : Have you ever met - sat

` 9 ` : has been - died

` 10` have known - died

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` Have/ chosen - bought

`2.` Has/ tried

`3.` Did/ go

`4.` have/ left

`5.` Did/ watch

`6.` have been

`7.` have travelled

`8.` Have you ever met - sat

`9.` has been/ died

`10.` have known - died 

`-` Cấu trúc:

`->` Thì QKĐ (Động từ thường)

`(+)` S + V2/ ed + O

`(-)` S + didn't + Vinf...

`(?)` Did + S + Vinf..?

`-` DHNB: yesterday, ago, last, in,...

`->` Thì HTHT:

`(+)` S + have/ has + VpII

`(-)` S + have/ has + not + VpII

`(?)` Have/ Has + S + VpII...?

`-` DHNB: since, for, yet, already, so far,...

`-` He/ She/ It.. + has

`-` I/ We/ You/ They.. + have

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK