`-` Dùng was trong các câu có chủ ngữ ở ngôi thứ nhất I, ngôi thứ ba số ít (he, she, it) và các danh từ số ít.
`-` Dùng were trong các câu có chủ ngữ ở ngôi thứ hai (you, they, we) và các danh từ số nhiều.
`1.` were
`2.` wasn't
`3.` was
`4.` was
`5.` was
`6.` were
`7.` was
`8.` were
`9.` wasn't
`10.` were
`-` Cấu trúc câu nghi vấn thì quá khứ đơn: Was/ were + s + v/ adj?
`-` Yes, s + was/ were// No, s + wasn't/ weren't.
`1.` Was the music good? Yes, it was.
`2.` Was the food nice? Yes, it was.
`3.` Was the garden big? No, it wasn't
`4.` Was Anna and Paul there? No, they weren't.
`5.` Was the weather good? Yes, it was.
`6.` Was the party boring? No, it wasn't.
11 : Were
22 : wasn't
33 : Were
44 :Was
55 : Was
66 : were
77 : was
88 : were
99 : wasn't
1010 : Were
BB
11 : Was the music good ? Yes it was
22 : Was the food nice ? Yes it was
33 : Was the garden big - No it wasn't
44 : Were Anna and Paul there ? No they weren't
55 : Was the weather good ? Yes it was
66 : Was the party boring ? No it wasn't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK