Câu 26 receive thành have received, not pay thành have not paid, not give thành have not given, spend thành have spended
Câu 27 be thành have you been, start thành have started, find thành did you find, answer thành answered
Câu 28 finish thành have you finished, do thành have done
Câu 29 cut thành have cut, happen thành did it happen, slip thành sliped
Câu 30 get thành did you get, get thành got
Câu 31 meet thành did you meet, ... thay bằng đi, have thành had
Câu 32 lose thành lost, be thành have been, lose thành did he lost, be thành was
Câu 33 be thành was, see và happen thay bằng Did you see what was happened?, run thành ran
Câu 34 phone thành phoned, get thành got
Câu 35 not wear thành did not wear, wear thành are wearing
Câu 36 be thành have been, take thành have taken, buy thành have bought
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK