Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây...

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 16. I ____ (be) to Radio City. 17. I think the director ____ (leave) the town. 18. I __

Câu hỏi :

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 16. I ____ (be) to Radio City. 17. I think the director ____ (leave) the town. 18. I ___ (paint) my office. 19. We ____ (know) her since she arrived in our city. 20. I ____ (forget) your name. 21. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake. 22. Don’t you want to see this programme? It ………….(start). 23. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here. 24. ……..they (pay)…….. money for your mother yet? 25. Someone (take)………………. my bicycle. 26. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner. 27. ………you ever (eat)………….. Sushi? 28. She (not/come)…………… here for a long time. 29. I (work)………….. here for three years. 30. ………… you ever …………..(be) in New York? 31. You (not/do) ………….your project yet, I suppose. 32. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan. 33. I ………..just (decide)……… to start working next week. 34. He (be)…………. at his computer for seven hours. 35. She (not/ have) ……………any fun a long time. 36. My father (not/ play)……….. any sport since last year. 37. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday. 38. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years. 39. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

Lời giải 1 :

16. have been   17. have left   18. have painted   19. have known   

20, have forgotten   21, have made   22, has started   23, have turn   

24, Have-paid   25, has taken   26, have finished   27, Have-eated   

28. hasn't come   29, have worked   30, Have-been   31, haven't done   

32, have just seen-has-done   34, has been   35. hasn't had   36, hasn't play   

37, haven't had   38, haven't seen   39. have-realized

_____________________________

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

`text{(+) S+have/has+V3/Ved+...}`

`text{(-) S+haven't/hasn't+V3/Ved+...}`

`text{(?) Have/Has+S+V3/Ved+...}`

Dấu hiệu nhận biết: just, already, so far, yet, for+khoảng thời gian, since+mốc thời gian, once/twice/three times/...,...

Thảo luận

Lời giải 2 :

`+` Công thức thì HTHT:

`-` Cấu trúc:

`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3

`(-)` Phủ định: S + hasn't/haven't + Ved/V3

`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3....?

`+` Tobe:

`-` Khi trợ động từ là have thường đi với những chủ ngữ này: I/ We/ They/ You/ N(danh từ số nhiều)

`-` Khi trợ động từ là has thường đi với những chủ ngữ này: He/ She/ It/ N(danh từ số ít)

Đáp án:

`16.` have been

`17.` has left

`18.` have painted

`19.` have known

`20.` have forgotten

`21.` have made

`22.` has started

`23.` have turned 

`24.` Have they paid

`25.` has taken

`26.` have finished

`27.` Have you eaten

`28.` hasn't came

`29.` have worked

`30.` Have you ever

`31.` haven't done

`32.` have just seen

`33.` have just decided

`34.` has been

`35.` hasn't had

`36.` haven't played

`37.` haven't had

`38.` haven't seen

`39.` have just realized

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK